XRP Đến Riel tỷ giá hối đoái hiện nay1 XRP (XRP) bằng 2 132.38 Riel (KHR) 1 Riel (KHR) bằng 0.000469 XRP (XRP) Chi phí của XRP trong Riel hôm nay, tỷ giá hối đoái thực. Tỷ giá hối đoái của XRP thành Riel xảy ra mỗi ngày một lần. Chỉ dữ liệu chính thức về tỷ giá hối đoái cho trang web của chúng tôi được sử dụng. Một tuyên bố tỷ giá hối đoái tiền điện tử miễn phí được cập nhật hàng ngày có sẵn trên trang web này. |
||
Tỷ giá XRP trong Riel theo thị trường trao đổi tiền tệ số tại 28/04/2024. |
1 XRP hiện là 2 132.38 Riel ở Châu Âu. 1 XRP tăng bởi 19.70 Riel ngày nay tại một thị trường tiền điện tử hàng đầu châu Âu. Tỷ giá hối đoái XRP đang tăng so với Riel tiếng Ukraina theo châu Âu. 1 XRP hiện có giá 2 132.38 Riel - tỷ lệ của thị trường tiền điện tử.
XRP Đến Riel Tỷ giá hôm nay tại 28 Tháng tư 2024Làm thế nào tỷ giá hối đoái của XRP thành Riel trong vài ngày qua có thể được nhìn thấy trong mẫu của chúng tôi từ cơ sở dữ liệu được hiển thị trong bảng. Giá trị của XRP đến Riel cho những ngày qua được hiển thị trong bảng trên trang web. Tỷ giá hối đoái của XRP sang Riel cho ngày hôm qua, một ngày trước, những ngày tới. Tỷ giá hối đoái của XRP sang Riel cho ngày mai tùy thuộc vào động lực của tỷ giá hối đoái trong những ngày gần đây.
|
||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||
XRP (XRP)
Giá của 1 XRP theo tỷ giá hối đoái là 2 132.38 Riel. 10 661.88 Riel chi phí của 5 XRP tại tỷ giá hối đoái hiện tại. Chi phí của 10 XRP cho Riel hiện bằng với 21 323.75. 53 309.38 Riel chi phí của 25 XRP tại tỷ giá hối đoái hiện tại. 1 XRP hiện bằng với 2 Riel. Tỷ giá chính thức của thị trường tiền điện tử. 1 XRP tăng bởi 19.70 Riel hôm nay theo tỷ giá hối đoái của thị trường tiền điện tử hàng đầu của đất nước.
|
||||||||||||||||||||
Riel (KHR)
10 000 Riel hiện là 4.69 XRP. Đối với 50 000 KHR bạn cần thanh toán 23.45 XRP . 100 000 Riel theo tỷ giá hối đoái là 46.90 XRP. Chi phí của 250 000 Riel trong XRP hiện bằng với 250 000. XRP tỷ giá hối đoái sẽ tăng so với Riel. Chi phí của 1 XRP ngày nay là 2 Riel, khi thị trường tiền điện tử của quốc gia được thành lập.
|